KHU VỰC:TRANG CHỦ / BÀI VIẾT
TIN TỨC - THÔNG BÁO TIME

Bảng Tra Cứu Nhiệm Vụ Con Đường Tơ Lụa

https://sro.taochoi.net/ [03/04/2023]

Bảng tra cứu nhiệm vụ Con Đường Tơ Lụa:

Weapon List---------------------Bản hướng dẫn sử dụng vũ khí
Child's shoes---------------------Giầy của đứa trẻ
Yeoha's black blood---------------------Mộc Yêu hắc huyết
Lithography(Ban)---------------------Mảnh rời thạch bản (Bát)
Lithography(Ya)---------------------Mảnh rời thạch bản (Nhã)
Lithography(Ba)---------------------Mảnh rời thạch bản (Ba)
Lithography(Ra)---------------------Mảnh rời thạch bản (La)
Lithography(Mil)---------------------Mảnh rời thạch bản (Mật)
Lithography(Da)---------------------Mảnh rời thạch bản (Đa)
Lithography(Sim)---------------------Mảnh rời thạch bản (Tâm)
Lithography(Gyeong)---------------------Mảnh rời thạch bản (Kinh)
Ghost Bug's Egg---------------------Trứng rệp
Gun powder's Bomb---------------------Tên pháo
Earth Taoist's Charm---------------------Lá bùa
Jewel(Red)---------------------Đá quý (Đỏ)
Jewel(Yellow)---------------------Đá quý (Vàng)
Jewel(White)---------------------Đá quý (Trắng)
Jewel(Black)---------------------Đá quý (Đen)
Jewel(Blue)---------------------Đá quý (Xanh)
Leegeuk's Jewel---------------------Viên đá quý của Cáp Lí Khắc
Red shell---------------------Vỏ đỏ
Highest-grade nephrite---------------------Ngọc mềm thượng hạng
Mujigi's nail---------------------Móng vuốt Dã Nhân
Ishade Ice---------------------Băng tảng của Tuyết Yêu
White-face spider's thread---------------------Tơ nhện của Bạch Diện Thù
Yeti's stick---------------------Cổ Tượng khí
Bug Ghost's shell---------------------Vỏ của Thổ Cầu
Broken Bug Ghost's shell---------------------Vỏ vỡ của Thổ Cầu
Dirty scroll---------------------Cuộn giấy cũ kĩ
Nicely packed scroll---------------------Cuộn giấy đẹp
Awful scroll---------------------Cuộn giấy kỳ lạ
mole claw---------------------Móng vuốt quái vật
Nachal's ornament---------------------Đồ trang sức của La Sát
Corroded Nachal's ornament---------------------Đồ trang sức mục ruỗng của La Sát
Diamond piece---------------------Mảnh vỡ của kim cương
Gold piece---------------------Mảnh vỡ của vàng
Goje's letter---------------------Cuốn sách của Khổ Đế
Jipje's letter---------------------Cuốn sách của Tập Đế
Myelje's letter ---------------------Cuốn sách của Diệt Đế
Doje's letter---------------------Cuốn sách của Đạo Đế
Kara's teeth---------------------Răng của Ka La
Ghost's eye---------------------Mắt của yêu quái
Niya soldier's  spear---------------------Cây thương của lính Niya
Niya soldier's  Necklace---------------------Dây chuyền của lính Niya
Bone-made bow piece---------------------Mảnh vỡ của chiếc cung xương
Niya witch's bracelet---------------------Vòng tay của pháp sư Niya
Salihap's Horseshoe---------------------Móng ngựa của Sa Lí Cáp
Makgo's Horseshoe---------------------Móng ngựa của Mạc Cao
Machun's Horseshoe---------------------Móng ngựa của Mã Thiên Lí
Tiger's grinding teeth---------------------Răng nanh của mãnh hổ
Stolen sword---------------------Thanh kiếm bị đánh cắp
Herb parcel---------------------Túi dược liệu
Demon Hose's hoof---------------------Móng ngựa của Quỷ Mã
Water Ghost's poison---------------------Thuốc độc của Quỷ Đầm
Adventurer's stone---------------------Viên đá của nhà thám hiểm
Adventurer's shift scroll---------------------Cuộn giấy của nhà thám hiểm
Magical black blood---------------------Hắc huyết có pháp lực
Bandit band's operational map---------------------Bản đồ tác chiến của bọn sơn tặc
Tiger's violence---------------------Sức mạnh của mãnh hổ
Bori's book---------------------Cuốn sách của Bộ Lợi
Doji's medicine---------------------Thuốc của Đào Chí
Black tiger's claw---------------------Vuốt của Hắc hổ
White Tiger's skin---------------------Da của Bạch hổ
Tiger's strength---------------------Sức mạnh của loài hổ
Chakji's eye---------------------Mắt của Thằn Lằn Quỷ
Hyeongcheon's Powder---------------------Bột của Hình Thiên
Ong's feeler---------------------Tua của Ong
Red scorpion clon's leg---------------------Chân của Tiểu Xích Cạp
Bamb Rice Wine---------------------Trúc Diệp Thanh tửu
Kaoliang wine---------------------Cao Lương tửu
Pome Kags wine---------------------Nhị Oa Đầu tửu
Earth Ghost demon's eyebrow---------------------Lông mày của Thổ Pháp Quỷ
Blood Devil 's leaf---------------------Lá của Quỷ Tử Hoa
Red scorpion's leg---------------------Chân của Xích Cạp
Wine---------------------Rượu đào
Champagne---------------------Sâm banh
Whisky---------------------Rượu Whisky
Huhoan's book---------------------Cuốn sổ của Hứa Hổ An
Wangwon's blessing---------------------Lời chúc phúc của Vương Đại Nguyên
Patience's fruit---------------------Kết quả của sự kiên nhẫn
Devil Bug's wing---------------------Cánh Rệp Quỷ
Wing's gesture---------------------Cánh động
Hyungno Ghost soldier's flag---------------------Cờ của Quỷ Binh Hung Nô
Hyungno Ghost's flag---------------------Cờ của Quỷ Hung Nô
Tournament application---------------------Đơn xin đấu võ
Firework bundle---------------------Bọc pháo
Delivery confirmation---------------------Giấy xác nhận vận chuyển
Lucid light---------------------ánh sáng nhanh
Earth Ghost witch doctor's charm---------------------Lá bùa
Rarity charm---------------------Lá bùa thật
Bad charm---------------------Lá bùa giả
Truth eye---------------------Mắt thật
Scorpion poison---------------------Độc của Bọ cạp
Refined restorative---------------------Thuốc bổ tinh chế
Bori's letter---------------------Lá thư của Bộ Lợi
Packed birthday present---------------------Gói quà tặng sinh nhật đẹp đẽ
Cheokman's wedding ring---------------------Nhẫn cưới của Thác Man
Yeowa's scale---------------------Vảy của Oa Xà
expensive jewels---------------------Ngọc quý hiếm
B-Robber Bowman's bow---------------------Cung của Hắc Mạc cung thủ
B-Robber's secret medicine---------------------Mật dược của bọn Hắc Mạc
Hard stone---------------------Đá rắn
Agol's iron---------------------Sắt của A Cốt
Sturdy paddle---------------------Mái chèo tốt
Asa's flute---------------------Cây sáo của Asa
Scout voucher---------------------Xác nhận do thám
Commander voucher---------------------Xác nhận chỉ huy
Spirit stone box---------------------Mắt của bộ tộc Lạc Khắc
Roc's brain---------------------Não của bộ tộc Lạc Khắc
Roc's heart---------------------Tim của bộ tộc Lạc Khắc
Crystallized Spirit---------------------Lông của Shawor
Full custody box---------------------Hộp bảo quản đã đầy
Brain sealing stone---------------------Thạch ấn (não)
Eye sealing stone---------------------Thạch ấn (mắt)
Heart sealing stone---------------------Thạch ấn (tim)
Wing sealing stone---------------------Thạch ấn (cánh)
Claw sealing stone---------------------Thạch ấn (móng vuốt)
Beak sealing stone---------------------Thạch ấn (mỏ)
Tail sealing stone---------------------Thạch ấn (đuôi)
Hydra blackroot---------------------Rễ đen của Thuỷ Tất
Unholy water---------------------Nước chưa được làm sạch
Gabriel's holy water---------------------Nước thánh của Thượng đế
Strong rope---------------------Chiếc dây thừng vững chắc
Demetri's trap---------------------Cạm bẫy của Đức Mễ Đặc Lí
Dawn angel's dance---------------------Vũ điệu bình minh
Scissors---------------------Cây kéo bị gãy
Golden apple---------------------Qủa táo vàng
Large meat slab---------------------Miếng thịt
Sayren's harp---------------------Cây đàn của Trại Luân
Guardian's Crystal---------------------Viên ngọc của người giám hộ
Spirit Crystal---------------------Viên ngọc chứa đựng linh hồn
Antinoke's Claw---------------------Cái móc của chất chống nổ
Ajati's letter---------------------Bức thư của Ajati
Goat's feed---------------------Thức ăn của sơn dương
Escape Plan (Shifle)---------------------Bản kế hoạch bỏ trốn(Shwipeur)
Shifle's Escape Plan---------------------Bản kế hoạch bỏ trốn của Shwipeur
Shapeur's Escape Plan---------------------Bản kế hoạch bỏ trốn của Shapeur
Escape Plan (Shapeur)---------------------Bản kế hoạch bỏ trốn (Shapeurr)
Shifle's Key---------------------Chìa khóa của Shwipeur
Shifle's Fruit Wine---------------------Rượu hoa quả của Shwipeur
Rocky's Feather---------------------Lông vũ của Lạc Khắc Quái
Letter Sent to Adria---------------------Bức thư gửi tới Adria
Letter Sent to Aryukmok---------------------Bức thư gửi tới Ahmok
Rainbow Plant(Red)---------------------Cỏ cầu vồng (đỏ)
Rainbow Plant(Orange)---------------------Cỏ cầu vồng (cam)
Rainbow Plant(Yellow)---------------------Cỏ cầu vồng (vàng)
Rainbow Plant(Green)---------------------Cỏ cầu vồng (lá cây)
Rainbow Plant(Blue)---------------------Cỏ cầu vồng (xanh)
Rainbow Plant(Indigo)---------------------Cỏ cầu vồng (lam)
Rainbow Plant(Purple)---------------------Cỏ cầu vồng (tím)
Vigor of Roc Mountain ---------------------Tinh khí của Lạc Khắc Sơn
Pile of Rainbow Plant---------------------Sự nóng bức của cỏ cầu vồng
Silver Crescent Necklace---------------------Vòng đeo cổ trăng lưỡi liềm màu bạc
Food Sack---------------------Gói lương thực
Life Essentials Sack---------------------Gói đồ dùng
Feathermask's Incantation---------------------Câu thần chú của Phetemask
Mountain Goat's Horn---------------------Sừng của sơn dương
White Feather---------------------Lông vũ trắng
Black Feather---------------------Lông vũ đen
Spirit Fragment---------------------Mảnh linh hồn
Enduring fruit---------------------Kết quả của sự kiên nhẫn
Mother's loving hand ---------------------Bàn tay của tình yêu thương
Pile of Rainbow Plant---------------------Th?o m?c 7 s?c
Blacksmith's help ---------------------Sự giúp đỡ của thương nhân buôn bán vũ khí
Seal of valor---------------------Giấy chứng nhân cho lòng dũng cảm
Nun's prayer---------------------Lời cầu nguyện của nữ tu sĩ
Tana's Hankerchief---------------------Khăn tay của Tana
Twinkling Hairpin---------------------Dây buộc tóc lấp lánh
Mercy's step---------------------Bước chân chúc phúc
Linen Box---------------------Hộp vải lanh
Kapros' cologne---------------------Nước hoa của Kapros
Tana's perfume---------------------Nước hoa của Tana
Rough rope---------------------Dây thừng xần xùi
Merchant vigor---------------------Khí lực của người thương nhân
Witch's Kiss---------------------Nụ hôn của Phù thuỷ
Stable Filth---------------------Rác bẩn
Uvetino's Hat---------------------Mũ của Uvetino
Dow Genetos's Horn---------------------Sừng của Quỷ gấu Genetos
Gabriel's Holy Water---------------------Nước thánh của Thượng đế
Kiklopes's Eye---------------------Mắt của tên khổng lồ một mắt
Chaos Medicine---------------------Bí dược hỗn loạn
Str Scroll---------------------Mãnh lực thần chú
Int Scroll---------------------Trí lực thần chú
Ares's Spear---------------------Linh giáo thần diệt
Pursuer Valor---------------------Dũng khí của sát thủ
Aduna Ladon's Scale---------------------Vảy của  rồng ác
Scale Box---------------------Hộp vẩy
Pursuer End---------------------Kết mệnh sát
Wind Powder---------------------Bụi gió
Wind Pouch---------------------Túi hương bụi gió
Wind Pouch---------------------Túi hương bụi gió
Simos Ladon's Scale---------------------Vảy của Thủ lĩnh rồng ác
Ripped Scale---------------------Vảy rách
Demetri's Trap---------------------Bẫy của Demetri
Demetri's Trap---------------------Bẫy của Demetri
Scroll of Basic Defense Gender Transfer---------------------Thần chú chuyển đổi  giới tính giáp sơ cấp
Captured Lion---------------------Sư tử bị săn
Forgotten Harp---------------------Cây thụ cầm bị bỏ quên
Remedy of Sound---------------------Vỹ thanh dược
Witch's Blessing---------------------Thần chú của phù thuỷ
Golden Apple---------------------Quả táo vằng
Bloody Orb---------------------Thuỷ tinh huyết sắc
Long Scissors---------------------Cây kéo dài
Dark Mane---------------------Bờm hắc ám
Call of Hell---------------------Địa ngục tà khí
Cry of Peace---------------------Tiếng thét hoà bình
Megalopa Shell---------------------Mai của sâu cua
Stolen Harp---------------------Cây thụ cầm bị đánh cắp
Pledge of Friendship---------------------Chứng tin bằng hữu
Pledge of Gratitude---------------------Chứng tin hàm ơn
Gale's Stolen Box---------------------Rương bị mất của Gale
Pirate's Letter---------------------Yêu sách của cướp biển
Pirate Capture Net---------------------Lưới bẫy hải tặc
Captured Pirate---------------------Hải tặc sa bẫy
Army Reward---------------------Phần thưởng của quân đội
Pirate Flag---------------------Lá cờ của cướp biển
Outcry of Rush---------------------Hiệu lệnh tấn công
Assault Commander's Spoil---------------------Chiến lợi phẩm của cuộc đột kích
Red Reversed Cross---------------------Huyết phong thập tự giá
Black Pearl Box---------------------Hộp ngọc trai đen
Red Coral Box---------------------Hộp ngọc trai đỏ
Blue Coral Box---------------------Hộp ngọc trai xanh
Unopening Box---------------------Chiếc hộp bí ẩn
Curse Lifted Box---------------------Chiếc rương bị niệm chú
Blood of Evil Wolf---------------------Máu của sói tà ác
Emperor's Reward---------------------Phần thưởng của Hoàng đế
Shiny Moss---------------------Linh tảo
Yellow Egg---------------------Trứng vàng
Evil Order's Stone Axe---------------------Rìu đá của kẻ tà ác
Evil Order's Shield---------------------Lân tinh thần khiên của kẻ tà ác
Evil Order's Wrist Protector---------------------Thủ hộ bảo giáp của kẻ tà ác
Evil Order's Ankle Protector---------------------Túc hộ bảo giáp của kẻ tà ác
Treno's Demanding Letter---------------------Thư yêu cầu của Treno
Horse Saddle---------------------Yên ngựa
Soft Leather---------------------Da mềm
Blue Thorn Grass---------------------Cỏ gai xanh
Round Footed Earwig---------------------Sâu tai
Wrapped Box---------------------Hộp đã được bọc
Martel's Perfume Pouch---------------------Túi hương của Martel
Shahad's Letter---------------------Lá thư của Shahad
Informant Capture Trap---------------------Bẫy bắt lính thông tin
Captured Closier Informant---------------------Thông tin đại lão sĩ bị bắt
Military Camp Repair Hammer---------------------Búa sửa chữa
Vine Stalk---------------------Dây leo
Small Knife---------------------Dao sắc
Horn Trumpet---------------------Tù và
Sign of Grey Light---------------------Dấu của ánh sáng xám
Sign of Blue Light---------------------Dấu của ánh sáng xanh
Sign of Black Light---------------------Dấu của ánh sáng đen
Punisher's Blood---------------------Huyết sắc trưởng nhân
Key of Sign---------------------Dâu chìa khoá
Memory of Red Hair---------------------Ký ức của tóc đỏ
Red Hair---------------------Tóc đỏ
Seopok's delivery box---------------------Hộp hàng của Seopok
Ahjin's delivery check card---------------------Phiếu nhận hàng của Ahjin
Hounah's delivery box---------------------Hộp hàng của Hounah
Paedo's delivery check card---------------------Phiếu nhận hàng của Paedo
Paeu's delivery box---------------------Hộp hàng của Paeu
Sanmok's delivery check card---------------------Phiếu nhận hàng của Sanmok
Osaman's delivery box---------------------Hộp hàng của Osaman
Salrihan's delivery check card---------------------Phiếu nhận hàng của Sa Lý Hãn
Rehto's delivery box---------------------Hộp hàng của Rehto
Uvetino's delivery check card---------------------Phiếu nhận hàng của Uvetino
Certificate of basic armor gender transfer---------------------Dụng cụ chuyển đổi giới tính cho giáp sơ cấp
Certificate of reverse return---------------------Cuộn dịch chuyển phản hồi
Basic resurrection scroll---------------------Bùa hồi sinh cơ bản
Dogag's repair hammer---------------------Búa thần của Đỗ Giác
Order of instant return---------------------Bùa dịch chuyển tức thời
Certificate of advanced armor gender transfer---------------------Dụng cụ chuyển đổi giới tính cho giáp cao cấp
Ajati's repair hammer---------------------Búa sửa chữa của ajati
Strong resurrection scroll---------------------Bùa hồi sinh cao cấp
Ability revolution scroll---------------------Bùa tăng sinh lực
Saesa's Demanding Letter---------------------Thư yêu cầu của Hạ Sa
Blue Pearl---------------------Ngọc trai xanh da trời
Kokoru's Feather---------------------Lông vũ Kokoru
Yellow pearl---------------------Ngọc trai vàng
Fast recovery pray---------------------Lời cầu nguyện hồi phục nhanh
Hard Storage---------------------Kho đầy
Hungry Blood Ong's Tear---------------------Nước mắt của ong Huyết hung dữ
Ong's Tail---------------------Đuôi ong
Hy Lạp's Water---------------------Nước tinh khiết của Samarkant
Seal Key---------------------Dấu chìa khoá
King's Treasure Box---------------------Hộp châu báu của Hoàng đế
Fairy's Present---------------------Quà của bà Tiên
Blessed Instant Return Scroll---------------------Bùa dịch chuyển thượng hạng
Hun Bow---------------------Cung của bộ tộc Hung Nô
Dirty Bow---------------------Ma cung
Hun Armor---------------------Giáp của bộ tộc Hung Nô
Hun Sweet Alcohol---------------------Rượu mật của bộ tộc Hung Nô
Sosungsung's Toenail---------------------Móng chân của Tiểu tinh tinh
Sungsung's Bone---------------------Xương của Tinh tinh
Karen's Recommendation---------------------Thư giới thiệu của Karen
Spirit Lost Stone---------------------Thất khí Thạch
Spirit Added Stone---------------------Công khí Thạch
Angular Stone---------------------Đá mỏng
Angry Sungsung's Hair---------------------Lông của tinh tinh hung dữ
Hun Tribe Capture Trap---------------------Bẫy của bộ tộc Hung Nô
Captured Hun Tribe---------------------Người Hung Nô bị bắt giữ
Courage Scroll---------------------Cuộn giấy tăng dũng cảm
Goria's Spear---------------------Cây thương của Goria
Cursed Stone---------------------Yểm thạch
Big Drum---------------------Trống cái
Mission Complete Reward---------------------Phần thưởng khi hoàn thành nhiệm vụ
Tomb Soldier's armor---------------------áo giáp của Bát Cực Long Võ Sỹ
Tomb Warrior's armor---------------------áo giáp của Thái cực long võ sỹ
Tomb Guard's armor---------------------áo giáp của Hoàng cung long võ sỹ
Tomb Bowman's Bow---------------------Cây cung của Phá thiên hoạt thổ bình
Hwajung's account book---------------------Sổ kế toán của Hoa Trọng Sinh
Hwajung's rope---------------------Dây thừng của Hoa Trọng Sinh
Hwajung's repair Hammer---------------------Búa sửa chữa của Hoa Trọng Sinh
Jet-Black Powder of Darkness---------------------Hắc mê tán
Tomb Hunter's Bow---------------------Cây cung của Diệt Thiên Hoạt Thổ bình
Ashen Mist Powders ---------------------Hắc Tán
White Dream Powder---------------------Bạch mê tán
Abnormal state recovery potion (large)---------------------Bình khôi phục trạng thái bất thường (Lớn)
Royal Soldier's Spears---------------------Thương của Hộ uý thổ bình
Royal Guard's Spears---------------------Thương của Thuỷ hộ thổ bình
Royal Warrior's Spears---------------------Thương của Tinh nhuệ thổ bình
Lithography piece---------------------Mảnh khắc
Haraho's wine---------------------Rượu của Haraho
Identified Tablet---------------------Thẻ bài
White Tablet ---------------------Thẻ bài trắng
Black Tablet ---------------------Thẻ bài đen
Blue Tablet ---------------------Thẻ bài xanh
Red Tablet ---------------------Thẻ bài đỏ
Tablet with Vanished Writing---------------------Hòn đá với ký tự bị mất
Tablet with Vanished Writing---------------------Hòn đá với ký tự bị mất
Normal Stone Tablets---------------------Hòn đá bình thường
Fake head of Hyun Lang---------------------Đầu giả của Huyền Lang
Purified Stone Tablet---------------------Đá tinh khiết
Scroll of Advanced defense gender switch---------------------Cuộn chuyển đổi giới tính đồ cao cấp
Tomb Bug Legs---------------------Chân của Phi trùng
Tomb Beetle Wings---------------------Cánh của Giảo trùng
Tomb Snake Slave Scale---------------------Vảy của Minh xà
Tomb Pest Shells---------------------Giáp của  quái xà
Hard Scales of Tomb Snakeman---------------------Vảy cứng của Khắc Xà
Essence of the Cold---------------------Tinh tuý của Băng
Venom of Tomb Snake Lady---------------------Nọc độc của Độc vũ xà lân
Venom of Tomb Snake Lady---------------------Nọc độc của Độc vũ xà lân
Purified Poison---------------------Biệt độc
Poisoned pickaxes---------------------Cuốc chim bị nhiễm độc
Bi Young---------------------Bạch Linh
Small Calabash Bottle---------------------Vỏ bầu nhỏ
Blood contained Calabash Bottle---------------------Vỏ bầu chứa máu
Jinjin's advanced resurrection scroll---------------------Cuộn giấy hồi sinh của JinJin
Explosive stone---------------------Đá nổ
Tomb Snake Servant Scale---------------------Vảy của Hoả xà
Tomb Snake Devil Shells---------------------Giáp của Phong Linh Xà Thú
Kushan's incense---------------------Cây hương của Kushan
Sharp Tentacles---------------------Xúc tu nhọn
Bagger Sochil's Calabash Bottle---------------------Bầu máu của ăn mày Tiểu Thất
Blood contained Bottle---------------------Bầu máu
Powder of Dreams and Visions---------------------ảo mê tán
Temporary antidote---------------------Giải độc tạm thời
Tears of Tomb Snake Soul---------------------Nước mắt của Bách Hoa Linh Xà Thú
Leebaek’s Letter---------------------Thư của Lý Bách Dũng
WalYoung's Letter---------------------Thư của Hộp nguyệt ảnh
Tears of Tomb Snake Demon---------------------Nước mắt của Hàn Linh Xà Thú
Leebaek’s Letter---------------------Thư của Lý Bách Dũng
Mamoje's letter---------------------Thư của Mã Mộc Đề
Ashen Gems---------------------Những viên ngọc xám
Tears of Tomb Snake---------------------Nước mắt của quái xà
Letter for ShinMoo ---------------------Thư của Thần vũ hoả liệm khách
Medicine of Instant Recovery---------------------Thuốc giải độc ngay lập tức
Small Empty Bottle---------------------Vỏ bầu trống nhỏ
Bottle with White Viper's Blood---------------------Vỏ bầu với máu của Bạch Linh Xà
Stone Beast's Bell---------------------mảnh đá của chuông
Spirit's Bell---------------------Chuông cầu hồn
Spirit's Shell---------------------áo giáp của linh hồn
Normal Spirit---------------------Linh hồn bình thường
Flutter Spirit---------------------Cầu hồn
Miaoryeong's charm---------------------Lá bùa của Tố Linh
Trap for Spirit---------------------Trap linh hồn
Exorcist's charm---------------------Lá bùa của Thầy mo
Piece of Spirit---------------------Mảnh của Linh Hồn
Witch's Scroll---------------------Cuộn giấy của thầy mo
Orb of Spirit---------------------Quả cầu linh hồn
Terminate Trap---------------------Huỷ tráp
Terminate Trap---------------------Huỷ tráp
Energy of mountain---------------------Năng lượng của núi
Branch of life---------------------Nhánh của sự sống
Shining Crystal---------------------Tinh thể toả sáng
Relic of Sun God---------------------Thánh tích của Thần mặt Trời
Exorcist's charm---------------------Lá bùa của thầy mo
Piece of Spirit of underworld---------------------Mảnh của âm hồn
Orb of Spirit---------------------Quả cầu linh hồn
Roc's claw---------------------Vuốt của Quái Điểu
Roc's Blue Feather---------------------Thanh vũ Quá Điểu
Roc's Red Feather---------------------Hồng vũ Quái Điểu
Devil spirit---------------------Linh hồn hồn của Ma Thần Saythan
Undine Spirit---------------------Linh hồn Undine
Salamander Spirit---------------------Linh hồn của Salamender
Sylph Spirit---------------------Linh hồn của Sylph
Gnome Spirit---------------------Linh hồn của Gnome
Slave's Lithography---------------------Thạch bản nô lệ
Red Spirit Stone---------------------Hồn Huyết thạch tộc
Blue Spirit Stone---------------------Hồn thạch tộc
Ichor of Unity---------------------Hội hồn ác
Key of Bloodline---------------------Chìa khóa của Huyết tộc
Guardian's Spirit Stone---------------------Linh hồn của thủ hộ tử
Spirit Essence---------------------Kết tinh của linh hồn
Proof of Alliance (recovery)---------------------Biểu tượng liên minh (hồi phục)
Proof of Alliance (Combat)---------------------Biểu tượng liên minh (chiến đấu)
Proof of Alliance (Revival)---------------------Biểu tượng liên minh (hồi sinh)
Recovery Essence---------------------Nước hồi phục
Combat Essence---------------------Nước chiến đấu
Light Revival Essence---------------------Nước hồi sinh
Overdue Tax Warning Letter (Hemaka)---------------------Hóa đơn thuế (Hemaka)
Overdue Tax Warning Letter (Melit)---------------------Hóa đơn thuế (Melit)
Overdue Tax Warning Letter (Titi)---------------------Hóa đơn thuế (Titi)
Overdue Tax Warning Letter (Wasdi)---------------------Hóa đơn thuế (Wasdi)
Hard Shell---------------------Vỏ cứng
Soft Green Leather---------------------Vải xanh
Hard Weapons Chest---------------------Hộp vũ khí
Gold Article---------------------Vật phẩm vàng
Extravagant Ornament Chest---------------------Hòm trang sức thừa
Gold Sack (Titi)---------------------Túi vàng (Titi)
Dark Khepri Grass---------------------Cỏ của Dark Khepri
Ahha’s Stored Item---------------------Hộp chứa đồ của Ahha
Bill for Additional Fees (Ahha)---------------------Hóa đơn lệ phí phát sinh (Ahha)
Wasdi’s Stored Item---------------------Hộp chứa đồ của Wasdi
Bill for Additional Fees (Wasdi)---------------------Hóa đơn lệ phí phát sinh (Wasdi)
Shiny Spider Web---------------------Tơ nhện lóng lánh
Hardened Insect Shell---------------------Vỏ côn trùng
Gold Sack (Ahha)---------------------Túi vàng (Ahha)
Gold Sack (Wasdi)---------------------Túi vàng (Wasdi)
Melit's Chest---------------------Hòm của Melit
Snefru’s Ordered Book---------------------Sách của Snefru
Sand Man’s Treasure Chest---------------------Hòm kho báu của SandMan
Magical Finishing Material---------------------Vật liệu hoàn thiện phép thuật
Magic Spring Water---------------------Giọt nước thánh
Camel Skin---------------------Da lạc đà
Hyena's Bodily Fluids---------------------Chất lỏng từ cơ thể Hyena
Infectious Disease Remedy---------------------Lọ thuốc chữa bệnh
Ure'uth Wing Bone---------------------Xương cánh của Ure'th
Hyena Fang---------------------Răng của Hyena
Prescription---------------------Toa thuốc
Ure'uth Scale---------------------Vảy của Ure'uth
Prescription Medicine---------------------Thuốc chữa bệnh
Ure'uth’s Chunk of Flesh---------------------Khúc thịt của Ure'uth
Special Anesthetic Needle---------------------Kim gây mê
Herb Sack (Hemaka)---------------------Bao thảo mộc (Hemaka)
Herb Sack (Melit)---------------------Bao thảo mộc (Melit)
Melit's Product---------------------Sản phẩm của Melit
Insect Shell Jewel---------------------Vỏ ngọc của côn trùng
Self-Defense Dagger (Ahha)---------------------Dao găm phòng thân (Ahha)
Self-Defense Dagger (Wasdi)---------------------Dao găm phòng thân (Wasdi)
Torn Book Fragment---------------------Mảnh vỡ sách của Torn
Ragged Book---------------------Sách nát
Dark Red Venom---------------------Nọc độc màu đỏ
Sylaken Shell---------------------Vỏ của Sylaken
Cold Powder---------------------Bột lạnh
Hot Powder---------------------Bột nóng
Secret Order---------------------Đơn đặt hàng bí mật
Desert Monster Armor---------------------Giáp của quái vật sa mạc
Desert Monster Sword---------------------Kiếm của quái vật sa mạc
Guild Funds Chest---------------------Hòm tiền của hội
Pharaoh's Treasure---------------------Kho báu của Pharaoh
Water Lily---------------------Hoa Lily nước
Old Ring---------------------Nhẫn cổ
Soiled Paper Fragment---------------------Mảnh giấy chiến binh
Weneg Powder---------------------Bột của Weneg
Desert Bug Sap---------------------Nhựa của bọ sa mạc
Love Potion---------------------Bình thuốc tình yêu
Transparent Blue Scale---------------------Vảy xanh
Tough Black Leather---------------------Mảnh da màu đen
High-Class Noble’s Outfit---------------------Trang bị cao cấp của quý tộc
Bodily Fluid of Sand Monster---------------------Chất lỏng từ cơ thể quái vật cát
Dyed White Horse---------------------Thuốc tẩy bạch mã
Aknish's Thigh---------------------Đùi của Aknish
Chunmoo’s Signature---------------------Chữ ký của Chunmoo
Hazy Poison---------------------Chất độc của Hazy
Thiara’s Signature---------------------Chữ ký của Thiara
Fine Sand---------------------Cát quý hiếm
Titi’s Signature---------------------Chữ ký của Titi
Sylakenth Crystal---------------------Pha lê của Sylakenth
Aknish Crystal---------------------Pha lê của Aknish
Wasdi’s Signature---------------------Chữ ký của Wasdi
Melit's Signature---------------------Chữ ký của Melit
Necklace Part---------------------Một phần vòng cổ
Necklace (Hemaka)---------------------Vòng cổ (Hemaka)
Necklace (Khamererne)---------------------Vòng cổ (Khamererne)
A Bold Confession---------------------Sự thú tội
Hard Metal Fragment---------------------Mảnh kim loại cứng
Cold Accessory---------------------Phụ kiện lạnh
Monster Tendon---------------------Gân của quái vật
Expensive Jeweled Ring---------------------Nhẫn ngọc đắt giá
Earthworm Venom---------------------Chất độc của sâu đất
Venomous Bracelet---------------------Vòng tay độc
Letter of Apology for Delivery Error---------------------Thư cáo lỗi giao hàng thất bại
Devil Worm’s Powder---------------------Bột của sâu quỷ
Bitter Antidote---------------------Thuốc đắng
Devil Worm’s Gem---------------------Ngọc của sâu quỷ
Shining Gift of Confession---------------------Món quà cáo lỗi
Decayed Chunk of Flesh---------------------Khúc thịt thối nát
Strange D?cor---------------------Đồ trang trí lạ mắt
Maneto’s Letter---------------------Thư của Maneto
Torn Garment---------------------Y phục của Torn
Dark Khepri Sample---------------------Mẫu vật của Dark Khepri
Desert Bug Sample---------------------Mẫu vật của bọ sa mạc
Dark Sandman Sample---------------------Mẫu vật của Dark Sandman
Blood Sandman Sample---------------------Mẫu vật của Blood Sandman
Blood Hyena Sample---------------------Mẫu vật của Hyena
Ure'uth Sample---------------------Mẫu vật của Ure'uth
Mehen Sample---------------------Mẫu vật của Mehen
Aker Sample---------------------Mẫu vật của Aker
Sphinx’s Heart---------------------Trái tim của Sphinx
Sekhmet’s Heart---------------------Trái tim của Sekhmet
Nephthys’ Heart---------------------Trái tim của Nephthys
Horus’s Heart---------------------Trái tim của Horus
Osiris’s Heart---------------------Trái tim của Osiris
Sand Bug Sample---------------------Mẫu vật của bọ cát
Sylakenth Sample---------------------Mẫu vật của Sylakenth
Aknish Sample---------------------Mẫu vật của Aknish
Sand Sting Sample---------------------Mẫu vật của Sand Sting
Evil Bug Sample---------------------Mẫu vật của bọ quỷ
Aknish Lama Sample---------------------Mẫu vật của Aknish
Sylaken Sample---------------------Mẫu vật của Sylaken
Sandworm Sample---------------------Mẫu vật của bọ cát
Mhont Killer Sample---------------------Mẫu vật của Mhont sát thủ
Akeru Sample---------------------Mẫu vật của Akeru
Devil Worm Sample---------------------Mẫu vật của sâu quỷ
Hyke Sample---------------------Mẫu vật của Hyke
Seal Crystal (Selket)---------------------Viên ngọc bị phong ấn (Selket)
Selket’s Heart---------------------Trái tim của Selket
Seal Crystal (Neith)---------------------Viên ngọc bị phong ấn (Neith)
Neith’s Heart---------------------Trái tim của Neith
Seal Crystal (Anubis)---------------------Viên ngọc bị phong ấn (Anubis)
Anubis’s Heart---------------------Trái tim của Anubis
Seal Crystal (Isis)---------------------Viên ngọc bị phong ấn (Isis)
Isis’s Heart---------------------Trái tim của Isis
Seal Crystal (Haroeris)---------------------Viên ngọc bị phong ấn (Haroeris)
Haroeris’s Heart---------------------Trái tim của Haroeris
Seal Crystal (Seth)---------------------Viên ngọc bị phong ấn (Seth)
Seth’s Heart---------------------Trái tim của Seth
Garland---------------------Vòng hoa
Mark of Strength (Merchant)---------------------Bằng chứng của sức mạnh (thương nhân)
Ostracon of the Insect (Intermediate)---------------------Hóa thạch của côn trùng (trung cấp)
Ostracon of the Warrior (Intermediate)---------------------Hóa thạch của chiến binh(trung cấp)
Ostracon of the Spirit (Intermediate)---------------------Hóa thạch của linh hồn (trung cấp)
Ostracon of the Monitor (Intermediate)---------------------Hóa thạch của chiến hạm (trung cấp)
Ostracon of the Beast (Intermediate)---------------------Hóa thạch của cầm thú (trung cấp)
Ostracon of the Dead (Intermediate)---------------------Hóa thạch của cái chết (trung cấp)
Ostracon of the Gods (Intermediate)---------------------Hóa thạch của chúa (trung cấp)
Ostracon of the Insect (Advanced)---------------------Hóa thạch của côn trùng (cao cấp)
Ostracon of the Warrior (Advanced)---------------------Hóa thạch của chiến binh (cao cấp)
Ostracon of the Spirit (Advanced)---------------------Hóa thạch của linh hồn (cao cấp)
Ostracon of the Monitor (Advanced)---------------------Hóa thạch của chiến hạm (cao cấp)
Ostracon of the Beast (Advanced)---------------------Hóa thạch của cầm thú (cao cấp)
Ostracon of the Dead (Advanced)---------------------Hóa thạch của cái chết (cao cấp)
Ostracon of the Gods (Advanced)---------------------Hóa thạch của chúa (cao cấp)
Mark of the Warrior (Merchant)---------------------Bằng chứng của chiến binh (thương nhân)
Mark of Strength (Hunter)---------------------Bằng chứng của sức mạnh (bảo tiêu)
Mark of the Warrior (Hunter)---------------------Bằng chứng của chiến binh (bảo tiêu)
Mark of Strength (Bandit)---------------------Bằng chứng của sức mạnh (đạo tặc)
Mark of the Warrior (Bandit)---------------------Bằng chứng của chiến binh (đạo tặc)
Mark of the Hero (Merchant)---------------------Bằng chứng của anh hùng (thương nhân)
Mark of the Hero (Hunter)---------------------Bằng chứng của anh hùng (bảo tiêu)
Mark of the Hero (Bandit)---------------------Bằng chứng của anh hùng (đạo tặc)
Inscriptions of Egypt (Intermediate)---------------------Dấu khắc của Ai Cập (trung cấp)
Inscriptions of Egypt (Advanced)---------------------Dấu khắc của Ai Cập (cao cấp)
Inscriptions of Egypt (Intermediate)---------------------Dấu khắc của Ai Cập (trung cấp)
Inscriptions of Egypt (Advanced)---------------------Dấu khắc của Ai Cập (cao cấp)
Devil Flower crystal---------------------Ngọc của hoa quỷ
stuffed leg---------------------Stuffed leg
Spider Shell---------------------Vỏ nhện
Monkey leather---------------------Da khỉ
Red mane---------------------Lông gáy đỏ
Special Vein---------------------Tĩnh mạch đặc biệt
Sharp needle---------------------Kim nhọn
Ujigi tooth---------------------Răng của Ujigi
Broken sheild piece---------------------Mảnh vỡ của khiên
Broken icy piece---------------------Mảnh vỡ của băng
Disagreeable vocalcords---------------------Giọng hát khó nghe
Magic globe of Sona---------------------Aó choàng phép thuật của Vong Hồn Yêu
Spider Egg---------------------Trứng nhện
Spider Leg---------------------Chân nhện
Fine bow---------------------Chiếc cung tốt
Fine arrow tip---------------------Mũi tên đầu sắt
Piece of Curse---------------------Mẩu giấy lời nguyền
Water drop of Magic---------------------Giọt nước thánh
Mark of Strength(Hunter)---------------------Bằng chứng của sức mạnh (thương nhân/bảo tiêu)
Mark of Warrior(Hunter)---------------------Bằng chứng của chiến binh (thương nhân/bảo tiêu)
Mark of a Hero(Hunter)---------------------Bằng chứng của anh hùng (thương nhân/bảo tiêu)
Mysterious Fragment---------------------Mảnh vỡ bí ẩn
Mask Fragment---------------------Mảnh vỡ măt nạ
Togui Document---------------------Tài liệu của Thổ Quỷ
Togui Document---------------------Tài liệu của Thổ Quỷ
Soldier's Coat of Arms---------------------áo choàng người lính
Deciphered Document---------------------Tài liệu giải mã
Confined Soul---------------------Linh hồn bị giới hạn
Confined Soul---------------------Linh hồn bị giới hạn
Spell Document---------------------Tài liệu phép thuật
Soul Dish---------------------Đĩa linh hồn
Soul of Togui---------------------Linh hồn Thổ Quỷ
Proof of Hunting Toguis---------------------áo choàng thợ săn Thổ Quỷ
Fragment of Togui's Knife---------------------Mảnh vỡ dao găm của Thổ Quỷ
Spell Dust---------------------Pháp thuật
Wood Chip of the Voodoo Doll---------------------Đồ chơi của búp bê gỗ
Togui Skin---------------------Vảy Thổ Quỷ
Togui Teeth---------------------Răng Thổ Quỷ
Togui Tendons---------------------Gân Thổ Quỷ
Creepy Eye---------------------Con mắt đáng sợ
Red Jewel---------------------Hồng ngọc
Red Jewel---------------------Hồng ngọc
Arrow of Flame Archers---------------------Mũi tên của Flam Archer
Demon Crystal---------------------Viên ngọc của quỷ
Investigations Report---------------------Báo cáo điều tra
Honghaea's Heart---------------------Trái tim của Hồng Hà Nhi
Source of Wise Flame---------------------Nguyên nhân của ngọn lửa khôn ngoan
Source of Valiant Flame---------------------Nguyên nhân của ngọn lửa can đảm
Proof of Hunting Flame Demons---------------------áo choàng của thợ săn Quỷ lửa
Fragment of Flame Giant---------------------Mảnh vỡ của ngọn lửa khổng lồ
Gemstone of Fire---------------------Đá quý của ngọn lửa
Hairpin of the Witch---------------------Kẹp tóc của phù thủy
Demon Jade---------------------Cẩm thạch quỷ
Soul Stone of Evil Spirits---------------------Đá linh hồn của quỷ
Soul Stone of Vindictive Spirits---------------------Đá linh hồn của sự thù oán
Soul Fragment---------------------Mảnh vỡ linh hồn
Jewel of Vindictive Spirits---------------------Đá quý linh hồn của sự thù oán
Ghost King Nipper's Shell---------------------Vỏ của Ghost King Nipper
Fragment of the Vindictive Spirit of a Seiren---------------------Mảnh vỡ linh hồn của Seiren
Fragment of the Vindictive Spirit of a Pirate---------------------Mảnh vỡ linh hồn của Pirate
Fragment of the Vindictive Spirit of a Commander---------------------Mảnh vỡ linh hồn của Commander
Proof of Hunting Evil Spirits---------------------áo choàng của thợ săn linh hồn quỷ
Seiren's Harp---------------------Đàn của Seiren
Hook Arm---------------------Tay móc câu
Commander's Sword---------------------Kiếm của chỉ huy
Commander's Plume---------------------Trang sức bằng lông chim của chỉ huy
Metal of the Abyss---------------------Khoáng chất vực sâu
Soul of Curses---------------------Linh hồn của sự nguyền rủa
Ginseng (China)---------------------Nhân sâm (Trung Hoa)
Old Ginseng (China)---------------------Nhân sâm ngàn năm (Trung Hoa)
Spice (China)---------------------Hương liệu (Trung Hoa)
Perma-Ice (China)---------------------Đá ngàn năm (Trung Hoa)
Wine (China)---------------------Rượu (Trung Hoa)
Silk (China)---------------------Lụa (Trung Hoa)
Royal Dress---------------------áo choàng Hoàng Gia
Alligator Leather Belt---------------------Thắt lưng da cá sấu
Golden Earring---------------------Bông tai vàng
Brooch---------------------Trâm cài đầu
Chest of Gold---------------------Hòm vàng
White Porcelain---------------------Sứ trắng
Ginseng (Europe)---------------------Nhân sâm (Châu Âu)
Old Ginseng (Europe)---------------------Nhân sâm ngàn năm (Châu Âu
Spice (Europe)---------------------Hương liệu (Châu Âu)
Perma-Ice (Europe)---------------------Đá ngàn năm (Châu Âu )
Wine (Europe)---------------------Rượu (Châu Âu)
Silk (Europe)---------------------Lụa (Châu Âu)
Specialty Goods Level 10 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 10 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 15 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 15 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 20 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 20 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 25 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 25 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 30 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 30 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 35 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 35 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 40 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 40 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 45 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 45 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 50 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 50 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 55 (China)---------------------Hàng đặc biệt cấp 55 (Trung Hoa)
Specialty Goods Level 60---------------------Hàng đặc biệt cấp 60
Specialty Goods Level 65---------------------Hàng đặc biệt cấp 65
Specialty Goods Level 70---------------------Hàng đặc biệt cấp 70
Specialty Goods Level 75---------------------Hàng đặc biệt cấp 75
Specialty Goods Level 80---------------------Hàng đặc biệt cấp 80
Specialty Goods Level 85---------------------Hàng đặc biệt cấp 85
Specialty Goods Level 90---------------------Hàng đặc biệt cấp 90
Specialty Goods Level 95---------------------Hàng đặc biệt cấp 95
Specialty Goods Level 100---------------------Hàng đặc biệt cấp 100
Specialty Goods Level 105---------------------Hàng đặc biệt cấp 105
Specialty Goods Level 110---------------------Hàng đặc biệt cấp 110
Specialty Goods Level 115---------------------Hàng đặc biệt cấp 115
Specialty Goods Level 10 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 10 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 15 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 15 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 20 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 20 (Châu Âu )
Specialty Goods Level 25 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 25 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 30 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 30 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 35 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 35 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 40 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 40 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 45 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 45 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 50 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 50 (Châu Âu)
Specialty Goods Level 55 (Europe)---------------------Hàng đặc biệt cấp 55 (Châu Âu)
Wild Ginseng(China)---------------------Nhân sâm tự nhiên (Trung Hoa)
Duck Egg (China)---------------------Trứng vịt (Trung Hoa)
Elixir Plant (China)---------------------Rượu thuốc (Trung Hoa)
Raspberry (China)---------------------Dâu rừng (Trung Hoa)
Kaoliang Spirits (China)---------------------Rượu cao cấp (Trung Hoa)
Full Dress (China)---------------------Lễ phục (Trung Hoa)
Jeweled Ring---------------------Nhẫn đá quý
Wooden Shoes---------------------Giày gỗ
Jade Bead Bracelet---------------------Vòng tay đính ngọc
Blue Porcelain---------------------Sứ xanh
Wooden Doll---------------------Búp bê gỗ
Western Painting---------------------Bức tranh phương tây
Wild Ginseng(Europe)---------------------Nhân sâm tự nhiên (Châu Âu)
Duck Egg (Europe)---------------------Trứng vịt (Trung Hoa)
Elixir Plant (Europe)---------------------Rượu thuốc (Trung Hoa)
Raspberry (Europe)---------------------Dâu rừng (Trung Hoa)
Kaoliang Spirits (Europe)---------------------Rượu cao cấp (Trung Hoa)
Full Dress (Europe)---------------------Lễ phục (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 10 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 10 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 15 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 15 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 20 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 20 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 25 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 25 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 30 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 30 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 35 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 35 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 40 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 40 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 45 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 45 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 50 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 50 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 55 (China)---------------------Hàng nhập lậu cấp 55 (Trung Hoa)
Smuggled Goods Level 60---------------------Hàng nhập lậu cấp 60
Smuggled Goods Level 65---------------------Hàng nhập lậu cấp 65
Smuggled Goods Level 70---------------------Hàng nhập lậu cấp 70
Smuggled Goods Level 75---------------------Hàng nhập lậu cấp 75
Smuggled Goods Level 80---------------------Hàng nhập lậu cấp 80
Smuggled Goods Level 85---------------------Hàng nhập lậu cấp 85
Smuggled Goods Level 90---------------------Hàng nhập lậu cấp 90
Smuggled Goods Level 95---------------------Hàng nhập lậu cấp 95
Smuggled Goods Level 100---------------------Hàng nhập lậu cấp 100
Smuggled Goods Level 105---------------------Hàng nhập lậu cấp 105
Smuggled Goods Level 110---------------------Hàng nhập lậu cấp 110
Smuggled Goods Level 115---------------------Hàng nhập lậu cấp 115
Smuggled Goods Level 10 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 10 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 15 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 15 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 20 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 20 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 25 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 25 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 30 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 30 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 35 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 35 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 40 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 40 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 45 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 45 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 50 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 50 (Châu Âu)
Smuggled Goods Level 55 (Europe)---------------------Hàng nhập lậu cấp 55 (Châu Âu)
Kristen's Report---------------------Báo cáo của Kristen
Kristen's Report---------------------Báo cáo của Kristen
Life Seed---------------------Hạt giống sự sống
Life Seed---------------------Hạt giống sự sống
Jupiter Report---------------------Báo cáo của Jupiter
Dimensions Portal Production Guide---------------------Cổng dịch chuyển hướng dẫn sản xuất
Crown of the Sun Fragment---------------------Vương miện mảnh vỡ mặt trời
Serpent Fluid---------------------Chất lỏng từ rắn
Serpent Fluid---------------------Chất lỏng từ rắn
Zielkiaxe's Leash---------------------Dây xích của Zielkiaxe
Jupiter Purification Report---------------------Báo cáo lễ thánh tẩy Jupiter
Necklace of Life---------------------Vòng cổ của sự sống
Temple Warrior's Helm---------------------Nón sắt của Temple Warrior
Temple Surveillant Body Armor---------------------áo giáp củaTemple Surveillant
Temple Guard Gauntlet---------------------Găng tay của Temple Guard
Hardened Lion Heart---------------------Trái tim sư tử
Lion Teeth---------------------Răng sư tử
Pure Water of Fire---------------------Tinh thủy của ngọn lửa
Pure Water of Water---------------------Tinh thủy của nước
Pure Water of Soul---------------------Tinh thủy của linh hồn
Immortal Beak's Tongue---------------------Lưỡi của Immortal Beak
Magic Wand---------------------Gậy phép
Mana Spring---------------------Suối nội lực
Shackle---------------------Khoen xích
Hell Hound's Fur---------------------áo lông của Hell Hound
Serpent's Venom---------------------Chất độc từ rắn
Skin Tissue of Zealot---------------------Da của Zealot
Statue Fragment---------------------Mảnh vỡ của tượng
Cutter's Axe---------------------Rìu Cutter
Minotaur's Powdered Horn---------------------Sừng của Minotaur
Statue Soul---------------------Tượng linh hồn
Yuno's Tear---------------------Nước mắt củaYuno
Gote's Pouch---------------------Túi của Gote
Gote's Engagement Ring---------------------Nhẫn của Gote
Witch's Bracelet---------------------Vòng đeo tay của Witch
Zielkiaxe's Heart---------------------Trái tim của Zielkiaxe
Devil's Pledge---------------------Lời thề của Devil
Source of Evil---------------------Nguyên nhân của Evil
Eye Filled with Wicked Energy---------------------Con mắt với năng lượng tà ác
Amalagora---------------------Amalagora
Demon Eyeballs---------------------Mắt của yêu tinh
Weasel Blood---------------------Máu của Chồn Tinh
Water Ghost Claws---------------------Móng của Quỷ Đầm
Buddhist Scripture---------------------Kinh Thánh Phật Giáo
Ghost Fragments---------------------Mảnh vỡ ma quỷ
Demon Eyeballs(For Delivery)---------------------Mắt của yêu tinh (Giao nộp)
Weasel Blood(For Delivery)---------------------Máu của Chồn Tinh (Giao nộp)
Water Ghost Claws(For Delivery)---------------------Móng của Quỷ Đầm (Giao nộp)
Buddhist Scripture(For Delivery)---------------------Kinh Thánh Phật Giáo (Giao nộp)
Ghost Fragments(For Delivery)---------------------Mảnh vỡ ma quỷ (Giao nộp)
Jangan Outpost 1 Medals---------------------Huy chương Trường An tiền đồn 1
Enchanted Talismans---------------------Lá bùa của sự mê hoặc
Enchanted Talismans(For Delivery)---------------------Lá bùa của sự mê hoặc (Giao nộp)
Enchanted Talismans---------------------Lá bùa của sự mê hoặc
Rotten Tree Bark---------------------Vỏ cây mục nát
Bandit's Arrows---------------------Mũi tên của kẻ cướp
Tiger Teeth---------------------Nanh Hổ
Rotten Tree Bark(For Delivery)---------------------Vỏ cây mục nát (Giao nộp)
Bandit's Arrows(For Delivery)---------------------Mũi tên của kẻ cướp (Giao nộp)
Tiger Teeth(For Delivery)---------------------Nanh Hổ (Giao nộp)
Jangan Outpost 2 Medals---------------------Huy chương Trường An tiền đồn 2
Earth Ghost Orders---------------------Đơn đặt hàng của Thổ quỷ
Black Leather---------------------Da hổ đen
White Leather---------------------Da hổ trắng
Urn of Soldier's Remains(For Delivery)---------------------Bình hài cốt của binh lính (Giao nộp)
Black Leather(For Delivery)---------------------Da hổ đen (Giao nộp)
White Leather(For Delivery)---------------------Da hổ trắng (Giao nộp)
Jangan Outpost 3 Medals---------------------Huy chương Trường An tiền đồn 3
Chakji Gills---------------------Mang của Thằn Lằn Quỷ
Ghost Bug Shells---------------------Vỏ của Rệp ma
Devil Bug Wings---------------------Cánh của Rệp quỷ
Chakji Gills(For Delivery)---------------------Mang của Thằn Lằn Quỷ (Giao nộp)
Ghost Bug Shells(For Delivery)---------------------Vỏ của Rệp ma (Giao nộp)
Devil Bug Wings(For Delivery)---------------------Cánh của Rệp quỷ (Giao nộp)
Donwhang Outpost 1 Medals---------------------Huy chương Đôn Hoàng tiền đồn 1
Hyungno Ghost Soldier's Bones---------------------Xương của Quỷ Binh Hung Nô
Hyungno Ghost Swords---------------------Kiếm của Quỷ Hung Nô
Demon Horse Manes---------------------Bờm của Quỷ Mã
Devil Horse Tendons---------------------Gân của Cuồng Mã Quỷ
Earth Ghost Teeth---------------------Nanh của Thổ Quỷ
Earth Ghost Bombs---------------------Bom của Thổ Quỷ
Hyungno Ghost Soldier's Bones(For Delivery)---------------------Xương của Quỷ Binh Hung Nô (Giao nộp)
Hyungno Ghost Swords(For Delivery)---------------------Kiếm của Quỷ Hung Nô (Giao nộp)
Demon Horse Manes(For Delivery)---------------------Bờm của Quỷ Mã (Giao nộp)
Devil Horse Tendons(For Delivery)---------------------Gân của Cuồng Mã Quỷ (Giao nộp)
Earth Ghost Teeth(For Delivery)---------------------Nanh của Thổ Quỷ (Giao nộp)
Earth Ghost Bombs(For Delivery)---------------------Bom của Thổ Quỷ (Giao nộp)
Donwhang Outpost 2 Medals---------------------Huy chương Đôn Hoàng tiền đồn 2
Caravan Specialty Goods---------------------Xe hàng hóa đặc biệt
Hyeongcheon Talismans---------------------Lá bùa của Hình Thiên
Earth Taoist's Bracelets---------------------Vòng tay của Thổ Lão Quỷ
Earth Magician's Crystal Balls---------------------Tinh cầu của Thổ Pháp Quỷ
Caravan Specialty Goods(For Delivery)---------------------Xe hàng hóa đặc biệt (Giao nộp)
Hyeongcheon Talismans(For Delivery)---------------------Lá bùa của Hình Thiên (Giao nộp)
Earth Taoist's Bracelets(For Delivery)---------------------Vòng tay của Thổ Lão Quỷ (Giao nộp)
Earth Magician's Crystal Balls(For Delivery)---------------------Tinh cầu của Thổ Pháp Quỷ (Giao nộp)
Donwhang Outpost 3 Medals---------------------Huy chương Đôn Hoàng tiền đồn 3
Soil Ghost Bug Shells---------------------Vỏ của Thổ Cầu Trùng
Tendons of Raw Power---------------------Gân của điện nguyên
Fragments of Earth Ghost Bug's Nipper---------------------Kìm vỡ của Thổ Cầu Quỷ
Heavy Picks---------------------Cuốc nặng
Earth Ghost's Combat Outfits---------------------áo choàng của Tráng Thổ Quỷ
Earth Ghost Soldier's Badges---------------------Phù hiệu của Thổ Quỷ lâu la
Blind Mole's Claws---------------------Vuốt của Chuột Chũi mù
Mole's Red Fur---------------------Lông đỏ của Chuột Chũi
Broken Fragments of Gold---------------------Mảnh vàng vỡ
Mysterious Pots---------------------Bình bí ẩn
Devil Ghost Fragments---------------------Mảnh linh hồn ma quái
Devil Mask's Essence---------------------Mặt na ma quái
Soil Ghost Bug Shells(For Delivery)---------------------Vỏ của Thổ Cầu Trùng (Giao nộp)
Tendons of Raw Power(For Delivery)---------------------Gân của điện nguyên (Giao nộp)
Fragments of Earth Ghost Bug's Nipper(For Delivery)---------------------Kìm vỡ của Thổ Cầu Quỷ (Giao nộp)
Heavy Picks(For Delivery)---------------------Cuốc nặng (Giao nộp)
Earth Ghost's Combat Outfits(For Delivery)---------------------áo choàng của Tráng Thổ Quỷ (Giao nộp)
Earth Ghost Soldier's Badges(For Delivery)---------------------Phù hiệu của Thổ Quỷ lâu la (Giao nộp)
Blind Mole's Claws(For Delivery)---------------------Vuốt của Chuột Chũi mù (Giao nộp)
Mole's Red Fur(For Delivery)---------------------Lông đỏ của Chuột Chũi (Giao nộp)
Broken Fragments of Gold(For Delivery)---------------------Mảnh vàng vỡ (Giao nộp)
Mysterious Pots(For Delivery)---------------------Bình bí ẩn (Giao nộp)
Devil Ghost Fragments(For Delivery)---------------------Mảnh linh hồn ma quái (Giao nộp)
Devil Mask's Essence(For Delivery)---------------------Mặt nạ ma quái (Giao nộp)
Donwhang Stone Cave Medals---------------------Huy chương Đôn Hoàng Thạch Động
Black Scorpion's Shells---------------------Vỏ của Bọ Cạp Đen
Scorpion's Stingers---------------------Nọc độc Bọ Cạp
Blood Ong's Beads---------------------Nọc ong đỏ - Trung Hoa
Ong's Bodily Fluid---------------------Mật ong
Demonic Petals---------------------Cánh hoa ma quỉ
Black Scorpion's Shells(For Delivery)---------------------Vỏ của Bọ Cạp Đen (Giao nộp)
Scorpion's Stingers(For Delivery)---------------------Nọc độc Bọ Cạp (Giao nộp)
Blood Ong's Beads(For Delivery)---------------------Nọc ong đỏ - Trung Hoa (Giao nộp)
Ong's Bodily Fluid(For Delivery)---------------------Mật ong (Giao nộp)
Demonic Petals(For Delivery)---------------------Cánh hoa ma quỉ (Giao nộp)
Tarim Outpost 1 Medals---------------------Huy chương Tháp Lý Mộc tiền đồn 1
Black Snake Scale---------------------Vảy rắn đen
Red Yeowa's Claws---------------------Vuốt của Hồng Oa Xà
Black Robber Talismans---------------------Lá bùa của Hắc Mạc Tặc
Black Robber Bowman's Bows---------------------Cung của Hắc Mạc Xạ Thủ
Black Robber's Hoods---------------------Mũ trùm đầu của Hắc Mạc Tặc
Small Red Scorpion's Tails---------------------Đuôi của Tiểu Xích Cạp
Red Scorpion's Venom Sacks---------------------Nọc độc của Xích Cạp
Devileye's Eyeballs---------------------Mắt quỷ
Black Snake Scale(For Delivery)---------------------Vảy rắn đen (Giao nộp)
Red Yeowa's Claws(For Delivery)---------------------Vuốt của Hồng Oa Xà (Giao nộp)
Black Robber Talismans(For Delivery)---------------------Lá bùa của Hắc Mạc Tặc (Giao nộp)
Black Robber Bowman's Bows(For Delivery)---------------------Cung của Hắc Mạc Xạ Thủ (Giao nộp)
Black Robber's Hoods(For Delivery)---------------------Mũ trùm đầu của Hắc Mạc Tặc (Giao nộp)
Small Red Scorpion's Tails(For Delivery)---------------------Đuôi của Tiểu Xích Cạp (Giao nộp)
Red Scorpion's Venom Sacks(For Delivery)---------------------Nọc độc của Xích Cạp (Giao nộp)
Devileye's Eyeballs(For Delivery)---------------------Mắt quỷ (Giao nộp)
Tarim Outpost 2 Medals---------------------Huy chương Tháp Lý Mộc tiền đồn 2
Mysterious Orders---------------------Đơn đặt hàng bí ẩn
Mysterious Orders(For Delivery)---------------------Đơn đặt hàng bí ẩn (Giao nộp)
Elemental's Roots---------------------Tinh chất nguyên thủy
Shiny Hairpin---------------------Cặp tóc lấp lánh
Wolf Claws---------------------Vuốt của sói dữ
Baroi's Bolts---------------------Mũi tên của xạ thủ
Elemental's Roots(For Delivery)---------------------Tinh chất nguyên thủy (Giao nộp)
Shiny Hairpin(For Delivery)---------------------Cặp tóc lấp lánh (Giao nộp)
Wolf Claws(For Delivery)---------------------Vuốt của sói dữ (Giao nộp)
Baroi's Bolts(For Delivery)---------------------Mũi tên của xạ thủ (Giao nộp)
Eastern Europe Outpost 1 medals---------------------Huy chương Đông Âu tiền đồn 1
Old Gold Coins---------------------Xu vàng cổ
Bear Claws---------------------Vuốt gấu
Monster Hearts---------------------Trái tim quái vật
Giant's Eyeballs---------------------Mắt khổng lồ
Old Gold Coins(For Delivery)---------------------Xu vàng cổ (Giao nộp)
Bear Claws(For Delivery)---------------------Vuốt gấu (Giao nộp)
Monster Hearts(For Delivery)---------------------Trái tim quái vật (Giao nộp)
Giant's Eyeballs(For Delivery)---------------------Mắt khổng lồ (Giao nộp)
Eastern Europe Outpost 2 medals---------------------Huy chương Đông Âu tiền đồn 2
Maddening Reagents---------------------Thuốc thử sự giận dữ
Ominous Amulets---------------------Bùa hộ mệnh xấu
Sealed Scripts---------------------Bản thảo bị phong ấn
Ladon's Wing Bones---------------------Xương cánh của Rồng ác
Lion Fragments---------------------Mảnh vỡ của sư tử
Odd Eggs---------------------Quả trứng kì dị
Ladon's Wing Bones(For Delivery)---------------------Xương cánh của Rồng ác (Giao nộp)
Lion Fragments(For Delivery)---------------------Mảnh vỡ của sư tử (Giao nộp)
Odd Eggs(For Delivery)---------------------Quả trứng kì dị (Giao nộp)
Eastern Europe Outpost 3 medals---------------------Huy chương Đông Âu tiền đồn 3
Crab Shells---------------------Mai cua
Pirate's Medals---------------------Huy chương của Hải Tặc
Wolf Fangs---------------------Nanh sói
Crab Shells(For Delivery)---------------------Mai cua (Giao nộp)
Pirate's Medals(For Delivery)---------------------Huy chương của Hải Tặc (Giao nộp)
Wolf Fangs(For Delivery)---------------------Nanh sói (Giao nộp)
Asia Minor Outpost 1 medals---------------------Huy chương Tiểu á tiền đồn 1
Nether Documents---------------------Tài liệu mật
Evil Order's Arrows---------------------Mũi tên tà ác
Hunter Accessories---------------------Trang bị của thợ săn
Evil Order's Arrows(For Delivery)---------------------Mũi tên tà ác (Giao nộp)
Hunter Accessories(For Delivery)---------------------Trang bị của thợ săn (Giao nộp)
Asia Minor Outpost 2 medals---------------------Huy chương Tiểu á tiền đồn 2
Evil Order's Weapons---------------------Vũ khí tà ác
Evil Order's Shields---------------------Khiên tà ác
Closier's Axes---------------------Rìu của Đại Lão
Hooves of Punisher's Horse---------------------Móng ngựa của Trưởng Nhân
Evil Order's Weapons(For Delivery)---------------------Vũ khí tà ác (Giao nộp)
Evil Order's Shields(For Delivery)---------------------Khiên tà ác (Giao nộp)
Closier's Axes(For Delivery)---------------------Rìu của Đại Lão (Giao nộp)
Hooves of Punisher's Horse(For Delivery)---------------------Móng của Trưởng Nhân (Giao nộp)
Asia Minor Outpost 3 medals---------------------Huy chương Tiểu á tiền đồn 3
Kokoru's Beak---------------------Mỏ của Kokoru
Periton's Feathers---------------------Lông của Bội Lợi Đông
Blood Ong's Poison Needles---------------------Nọc ong đỏ - Châu Âu
Ong's Wings---------------------Cánh ong
Hungry Wolf's Claws---------------------Móng của Hung Nô
 Bows of the Huns---------------------Cung của thợ săn
Spears of the Huns---------------------Thương của thợ săn
Kokoru's Beak(For Delivery)---------------------Mỏ của Kokoru (Giao nộp)
Periton's Feathers(For Delivery)---------------------Lông của Bội Lợi Đông (Giao nộp)
Blood Ong's Poison Needles(For Delivery)---------------------Nọc ong đỏ - Châu Âu (Giao nộp)
Ong's Wings(For Delivery)---------------------Cánh ong (Giao nộp)
Hungry Wolf's Claws(For Delivery)---------------------Móng của Hung Nô (Giao nộp)
 Bows of the Huns(For Delivery)---------------------Cung của thợ săn (Giao nộp)
Spears of the Huns(For Delivery)---------------------Thương của thợ săn (Giao nộp)
Central Asia Outpost 1 medals---------------------Huy chương Vương quốc Macedonia tiền đồn 1
Monkey Skulls---------------------Sọ khỉ
Sungsung's Red Manes---------------------Bờm đỏ của khỉ
Golem Fragments---------------------Mảnh nham thạch
Golem Flowers---------------------Hoa nham thạch
Monkey Skulls(For Delivery)---------------------Sọ khỉ (Giao nộp)
Sungsung's Red Manes(For Delivery)---------------------Bờm đỏ của khỉ (Giao nộp)
Golem Fragments(For Delivery)---------------------Mảnh nham thạch (Giao nộp)
Golem Flowers(For Delivery)---------------------Hoa nham thạch (Giao nộp)
Central Asia Outpost 2 medals---------------------Huy chương Vương quốc Macedonia tiền đồn 2
Maong Beads---------------------Nọc ong bò vẽ
Monkey Bones---------------------Xương khỉ
Monkey Nails---------------------Móng chân khỉ
Ultra Blood Devil's Roots---------------------Rễ của Quỷ Sinh Hoa
Devil Ong Beads(For Delivery)---------------------Nọc ong bò vẽ (Giao nộp)
Monkey Bones(For Delivery)---------------------Xương khỉ (Giao nộp)
Monkey Nails(For Delivery)---------------------Móng chân khỉ (Giao nộp)
Ultra Blood Devil's Roots(For Delivery)---------------------Rễ của Quỷ Sinh Hoa (Giao nộp)
Hotan Outpost 1 medals---------------------Huy chương Hòa Điền tiền đồn 1
Golden Spider's Legs---------------------Chân Nhện Vàng
White Spider's Silk---------------------Tơ Nhện Trắng
Mujigi's Teeth---------------------Răng của Hầu Vương Phụ
Ujigi's Brown Manes---------------------Bờm nâu của Hầu Vương Mẫu
Golden Spider's Legs(For Delivery)---------------------Chân Nhện Vàng (Giao nộp)
White Spider's Silk(For Delivery)---------------------Tơ Nhện Trắng (Giao nộp)
Mujigi's Teeth(For Delivery)---------------------Răng của Hầu Vương Phụ (Giao nộp)
Ujigi's Brown Manes(For Delivery)---------------------Bờm nâu của Hầu Vương Mẫu (Giao nộp)
Hotan Outpost 2 medals---------------------Huy chương Hòa Điền tiền đồn 2
Shakram's Teeth---------------------Răng của Sa Khắc Luân
Sand of Mysterious Death---------------------Cát của cái chết bí ẩn
Wicked Flints---------------------Đá lửa hung dữ
Digested Fish Bones---------------------Xương cá mục nát
Devil's Eyes---------------------Mắt của quỷ dữ
Shakram's Teeth(For Delivery)---------------------Răng của Sa Khắc Luân (Giao nộp)
Sand of Mysterious Death(For Delivery)---------------------Cát của cái chết bí ẩn (Giao nộp)
Wicked Flints(For Delivery)---------------------Đá lửa hung dữ (Giao nộp)
Digested Fish Bones(For Delivery)---------------------Xương cá mục nát (Giao nộp)
Devil's Eyes(For Delivery)---------------------Mắt của quỷ dữ (Giao nộp)
Taklamakan Medals---------------------Huy chương Taklamakan
Beads of Cold Energy---------------------Hạt năng luợng lạnh
Spider Shells---------------------Xác nhện
Penon Cores---------------------Lõi băng
Chunks of Ice---------------------Khối băng
Beads of Cold Energy(For Delivery)---------------------Hạt năng luợng lạnh (Giao nộp)
Spider Shells(For Delivery)---------------------Xác nhện (Giao nộp)
Penon Cores(For Delivery)---------------------Lõi băng (Giao nộp)
Chunks of Ice(For Delivery)---------------------Khối băng (Giao nộp)
Hotan Outpost 3 medals---------------------Huy chương Hòa Điền tiền đồn 3
Big Blue Spider's Teeth---------------------Răng của Thanh Diện Đại Thù
Big White Spider's Blood---------------------Máu của Bạch Diện Đại Thù
Yeti Ivory---------------------Ngà voi
Evil Yeti's Clubs---------------------Chùy của Hắc Cổ Tượng
Big Blue Spider's Teeth(For Delivery)---------------------Răng của Thanh Diện Đại Thù (Giao nộp)
Big White Spider's Blood(For Delivery)---------------------Máu của Bạch Diện Đại Thù (Giao nộp)
Yeti Ivory(For Delivery)---------------------Ngà voi (Giao nộp)
Evil Yeti's Clubs(For Delivery)---------------------Chùy của Hắc Cổ Tượng (Giao nộp)
Hotan Outpost 4 medals---------------------Huy chương Hòa Điền tiền đồn 4
Letter sent to Haraho---------------------Lá thư gửi cho Ha La Hồ
White Tiger's tooth---------------------Răng của Bạch Hổ
Blood Death's root---------------------Rễ của Quỷ Tử Hoa
Sona's nail---------------------Móng tay Nữ yêu
Chakji's scale---------------------Da Thằn Lằn Quỷ
Ong's Wing---------------------Cánh Ong
Big Blue Spider's leg---------------------Chân nhện khổng lồ
Splendid Necklace---------------------Chuỗi hạt đẹp
Plain bracelet---------------------Vòng tay đơn giản
Antiquated belt---------------------Dây đai cũ
Torn hempen hood---------------------Chiếc khăn trùm đầu cũ kĩ
Old dress hem---------------------Đường viền quần áo cũ
Karra's bone---------------------Xương của Ka La
Mamuti's skull---------------------Đầu lâu của Mã Mộc Đề
Mamuti's trunk bone---------------------Xương ngực của Mã Mộc Đề
Mamuti's arm bone---------------------Xương tay của Mã Mộc Đề
Mamuti's leg bone---------------------Xương chân của Mã Mộc Đề
Bupgong's potion---------------------Thuốc nước của Pháp Không
Priest Fa's potion---------------------Thuốc nước của Pháp Hiền
Resuscitation potion---------------------Thuốc nước tái sinh
Curst heart---------------------Trái tim bị yểm bùa
Decayed heart---------------------Trái tim hắc ám
Strong straw---------------------Mũ rơm
Magic charm---------------------Bùa ma thuật
Strong spider web---------------------Mạng nhện
Light feather---------------------Lông vũ mềm
Movoi's Grass---------------------Cỏ của Quỷ ếch biến thoái
Other World's Fur---------------------Tóc của hành tinh khác
Purification seed---------------------Hạt giống rửa tội
Purification Fruit---------------------Quả tinh hoa
Lower Power Essence--------------------- Miếng ghép sức mạnh cấp thấp
Lower Life Essence---------------------Miếng ghép Năng lượng cấp thấp
Lower Soul Essence--------------------- Miếng ghép linh hồn cấp thấp
Memium Power Essence--------------------- Miếng ghép sức mạnh trung cấp
Memium Life Essence---------------------Miếng ghép Năng lượng trung cấp
Memium Soul Essence--------------------- Miếng ghép linh hồn trung cấp
Higher Power Essence--------------------- Miếng ghép sức mạnh cao
Higher Life Essence---------------------Miếng ghép Năng lượng cao
Higher Soul Essence--------------------- Miếng ghép linh hồn cao
HIghest Power Essence--------------------- Miếng ghép sức mạnh Cao cấp
Highest Life Essence---------------------Miếng ghép Năng lượng cao cấp
Highest Soul Essence--------------------- Miếng ghép linh hồn cao cấp
Copper Coin---------------------Xu Đồng
Iron Coin---------------------Xu Sắt
Silver Coin---------------------Xu Bạc
Gold Coin---------------------Xu Vàng


Lệnh Hồ Xung kính bút !

CỘNG ĐỒNG
XẾP HẠNG TIÊU PHÍ THƯƠNG THÀNH+ XEM THÊM

VỊ TRÍ

TÀI KHOẢN

GCENT

  • 1
  • Hadess
  • 120150
  • 2
  • TrymCucCu
  • 57359
  • 3
  • K_9999
  • 43661
  • 4
  • F_Win
  • 30837
  • 5
  • PT_05
  • 30700